• /ri´kleim/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cải tạo, giác ngộ
    to reclaim someone from a vice
    cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu
    to reclaim someone to a sense of duty
    giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm
    (nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất)
    to reclaim land
    khai hoang đất
    reclaimed land
    đất vỡ hoang
    to past reclaim; to beyond reclaim
    không thể cải tạo được
    Thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh
    to reclaim a wild animal
    thuần hoá một thú rừng
    Đòi lại, giành lại
    to reclaim one's money
    đòi tiền lại
    Phục hồi, tái chế (nguyên liệu..)
    reclaim glass from old bottles
    tái chế thủy tinh từ chai cũ

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) phản đối, khiếu nại

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    thu hồi
    tái sinh (dầu)

    Xây dựng

    khử (ôxi)

    Kỹ thuật chung

    cao su tái chế
    cao su tái sinh
    hoàn nguyên
    reclaim cycle
    chu trình hoàn nguyên
    reclaim cycle
    chu trình tái sinh (phục hồi, hoàn nguyên)
    phục hồi
    reclaim cycle
    chu trình phục hồi
    reclaim cycle
    chu trình tái sinh (phục hồi, hoàn nguyên)

    Kinh tế

    cải tạo
    đòi lại
    thu hồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X