• /´roustə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người quay thịt, lò quay thịt
    Chảo rang cà phê, máy rang cà phê
    Thức ăn quay nướng được (gà, lợn sữa...)
    (kỹ thuật) lò nung

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lò nung
    lò nướng

    Giải thích EN: A device for the industrial roasting or heating of raw materials such as ores, or for the removal of sulfur. Giải thích VN: Một thiết bị dùng trong việc nướng hoặc làm nóng công nghiệp đối với các nguyên liệu thô như quặng, hoặc dùng trong việc loại bỏ lưu huỳnh.

    Kinh tế

    que nướng thịt
    que xiên thịt nướng
    sản phẩm quay rán
    thiết bị quay rán
    thiết bị rán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X