• /,sæt∫ə'rei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự no, sự bão hoà, trạng thái bão hoà, sự bị bão hoà; độ bão hoà
    Sự ướt sũng, sự thấm đẫm

    Tính từ

    Tập trung; dồn dập (về một trận tấn công)
    saturation bombing of the town
    việc ném bom tập trung xuống thành phố

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự bão hòa

    Hóa học & vật liệu

    sự no

    Xây dựng

    sự thấm đẫm

    Điện lạnh

    sự bão hòa từ

    Kỹ thuật chung

    bão hòa
    độ bão hòa

    Giải thích VN: Mức độ mất màu, chuyển từ trắng đến màu tinh khiết trong quang phổ; màu nhạt được gọi là có độ bão hòa thấp, màu sẫm là màu có độ bão hòa cao.

    sự bão hòa
    sự tẩm
    trạng thái bão hòa

    Kinh tế

    độ bão hòa
    sự bão hòa
    sự bão hòa, độ bão hòa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X