• /´swæηki/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thông tục) trưng diện; phô trương; sang; hợp thời trang
    he stays in the swankiest hotels
    nó ở những khách sạn ngon nhất
    Có xu hướng phô trương, huênh hoang
    Jill and her swanky friends
    Jill và những người bạn trưng diện của cô ta


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X