• /ˈsɒlɪˌtud , ˈsɒlɪˌtyud/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tình trạng ở một mình không có bạn bè; trạng thái cô độc
    to live in solitude
    sống trong cảnh cô đơn
    Nơi hiu quạnh, nơi vắng vẻ, nơi tĩnh mịch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X