• /ˈspɑrkəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự toé lửa
    Sự nhấp nháy, sự lấp lánh, sự lóng lánh; ánh lấp lánh
    Sự sắc sảo, sự linh lợi; sự rạng rỡ
    Sự sủi tăm (của rượu)

    Nội động từ

    Toé lửa, nảy lửa
    Nhấp nháy, lấp lánh, lóng lánh; rực sáng bằng các tia sáng
    her eyes sparkle with joy
    mắt cô ta sáng lên vì vui mừng
    Tỏ ra sắc sảo, tỏ ra linh lợi (trí tuệ...); rạng rỡ
    she was really sparkling (with happiness) at the wedding
    cô ấy thực là rạng rỡ (vì hạnh phúc) trong lễ cưới
    Có bọt, sủi tăm (rượu)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    bật tia lửa

    Kỹ thuật chung

    đánh lửa
    nhấp nháy

    Kinh tế

    ánh (rượu vang)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X