• Thông dụng

    Danh từ

    Trạng thái ổn định
    steady state theory
    thuyết trạng thái ổn định

    Cơ khí & công trình

    trạng thái bền vững

    Điện lạnh

    chế độ xác lập

    Đo lường & điều khiển

    tính trạng ổn định

    Giải thích EN: A condition in which all transient responses have died out, and all values either remain virtually constant or recur in a cyclical pattern.. Giải thích VN: Một điều kiện trong đó tất cả các phản hồi nhanh đã bị dập tắt, và tất cả các giá trị hoặc là duy trì liên tục hoặc là trở lại trong một mô hình theo chu kỳ.

    Điện lạnh

    trạng thái xác lập

    Kỹ thuật chung

    điều kiện ổn định

    Xây dựng

    trạng thái ổn định

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X