• /strəˈtidʒɪk/

    Thông dụng

    Cách viết khác strategical

    Tính từ

    (thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ
    Chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó
    strategic position
    vị trí chiến lược
    Vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    một cách chiến lược

    Kinh tế

    có tính chiến lược
    strategic investment
    đầu tư có tính chiến lược
    thuộc chiến lược

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X