• /´prɔfligit/

    Thông dụng

    Tính từ

    Phóng đãng, trác táng (về một người, hành vi của người đó)
    Hoang toàng, ngông cuồng, hoang phí một cách bừa bãi
    to be profligate of one's money
    tiêu xài hoang phí
    profligate spending
    chi tiêu hoang toàng

    Danh từ

    Kẻ phóng đãng, kẻ trác táng
    Người hoang toàng, người ngông cuồng, người hoang phí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X