• /´wɔ:tə¸tait/

    Thông dụng

    Tính từ

    Kín nước (để nước không lọt vào hoặc lọt ra)
    (nghĩa bóng) vững chắc, chặt chẽ, không thể bác bỏ được (lý do xin lỗi, chứng cớ vắng mặt); kín kẽ, chặt chẽ (một sự thoả thuận, hợp đồng...)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    nước [không thấm nước]

    Cơ - Điện tử

    (adj) không thấm nước, không rò nước

    Kỹ thuật chung

    cách nước
    armored watertight seal
    lớp lá thép cách nước
    kín nước

    Giải thích EN: Designed, fitted, or secured so as to be impervious to water. Thus, watertight compartment. Giải thích VN: Được thiết kế, lắp ghép, hay bó chặt nhằm chống thấm nước. Do đó, ngăn kín nước.

    flexible watertight gasket
    vòng đệm kín nước mềm dẻo
    non-watertight
    không kín nước
    watertight plastic sheath
    bao bằng chất dẻo kín nước
    watertight socket outlet
    phíc cắm kín nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X