-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
miếng đệm
Giải thích EN: A pressuretight seal made of deformable material, typically rubber, plastic, or paper, fitting between two stationary parts; used in many applications to prevent the leaking of fluids; e.g., that of water in a plumbing system, oil in an automobile engine, and so on.
Giải thích VN: Miếng bịt kín áp suất, được làm từ các loại vật liệu dễ biến dạng như cao su, nhựa hoặc giấy, miếng bịt này ăn khớp với hai bộ phận tĩnh được dùng trong nhiều ứng dụng để ngăn sự rò rỉ chất lỏng; ví dụ như sự rò nước trong hệ thống máy bơm, rò dầu trong động cơ ô tô, vv.
vòng đệm kín
- flexible watertight gasket
- vòng đệm kín nước mềm dẻo
- Gasket O ring
- Vòng đệm kín (hình chữ O)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ