• /´weiv¸mi:tə/

    Kỹ thuật chung

    máy đo khoảng sóng

    Giải thích EN: An instrument that measures the geometrical spacing in an electromagnetic wave between a series of surfaces with the same phase. Giải thích VN: Một dụng cụ đo khoảng cách hình học trong một sóng điện từ giữa một chuỗi mặt phẳng có cùng pha.

    máy đo sóng (vô tuyến)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X