• /wɔ:f/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều wharfs, .wharves

    (hàng hải) cầu tàu (cấu trúc bằng gỗ hoặc đá ở mép nước, nơi tàu bè có thể bỏ neo để lấy hàng, dỡ hàng)
    bến cảng Nhà Rồng
    ngoại động từ
    (hàng hải) chất (hàng) lên cầu tàu
    (hàng hải) buộc (tàu) vào cầu tàu

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bến (tàu) cảng
    buộc tàu thuyền
    buộc vào bến
    cầu tàu

    Giải thích EN: A ship's berth lying parallel to the waterfront.

    Giải thích VN: Một chỗ neo tàu nằm song song với bờ sông.

    công trình cập bến
    nơi thả neo

    Kỹ thuật chung

    bến tàu
    cho vào bến
    kè đá

    Kinh tế

    bến cảng
    bến tàu
    bến tàu cầu cảng
    cầu cảng
    wharf crane
    cần cẩu cầu cảng
    wharf crane
    cần cẩu, cầu cảng

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X