• /bə:θ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa)
    Chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến
    (thực vật học) địa vị, việc làm
    to fall into a good (nice) berth
    tìm được công ăn việc làm tốt
    to give a wide berth to sb
    (từ lóng) tránh xa ai

    Ngoại động từ

    Bỏ neo; buộc, cột (tàu)
    Sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khoang tàu
    giường ngủ
    hầm tàu
    nơi tàu cập bến

    Kỹ thuật chung

    bến tàu
    buộc tàu
    cầu tàu
    chỗ neo tàu
    neo tàu

    Kinh tế

    chỗ tàu đậu
    chỗ tàu neo
    đậu bến
    giường ngủ
    giường xếp
    nơi đậu tại bến tàu
    thả neo

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X