• /'wilou/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) cây liễu
    (thể dục,thể thao) gậy đánh crickê ( (thường) làm bằng gỗ liễu)
    (nghành dệt) máy tước xơ
    to wear the willow
    o sing willow
    Thương tiếc người thân đã chết; nhớ nhung người thân vắng mặt

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    cây liễu

    Giải thích EN: The brownish-yellow wood of such trees, known for its durability and nonshrinkability and used in furniture making.

    Giải thích VN: Loại gỗ màu vàng nâu của loại cây này có tiếng là rất bền và không co giãn được sử dụng làm đồ gỗ gia dụng.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    itea , osier , shrub , tree , wood

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X