• /´wə:ldli/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) thế gian, trần tục (nhất là sự theo đuổi lạc thú hoặc cái lợi vật chất)
    One's worldly goods
    Của cải vật chất
    Vật chất, không thuộc tinh thần
    Từng trải việc đời, thạo đời
    Thực tế, thực dụng
    Thích những cái trần tục, thích vật chất (như) worldly-minded
    Có tính thời lưu, (thuộc) thời đại

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    toàn thế

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X