• Ngoại động từ

    Mua, tậu; được sở hữu, thủ đắc
    Acquérir un immeuble/une terre
    tậu một bất động sản/một miếng đất::Acquérir un droit
    được một quyền, thủ đắc một quyền
    Thu được, đạt được
    Acquérir de l'habileté
    đạt được sự khéo léo
    "On veut acquérir de la gloire" (La Rochef.)
    người ta muốn đạt được vinh quang
    Acquérir des connaissances
    thu được kiến thức
    Nhiễm phải, mắc phải
    Acquérir une habitude
    nhiễm một thói quen
    Thu hút
    Acquérir des amis
    thu hút bạn bè
    Làm cho đạt được
    Ses longs services lui ont acquis cette réputation
    công tác lâu năm đã làm cho ông ta đạt được danh tiếng ấy

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X