• Ngoại động từ

    Mất
    Perdre sa place
    mất chỗ
    Perdre un mouchoir
    mất một cái khăn tay
    Les arbres perdent leurs feuilles en automne
    cây mất (trụi) lá về mùa thu
    Perdre la trace
    mất hút
    Il a perdu son père
    ông cụ anh ta đã mất
    Thua
    Perdre un pari
    thua cuộc
    Làm hỏng, làm hư hỏng
    Les orages ont perdu les moissons
    dông làm hỏng mùa màng
    Les mauvaises fréquentations l'ont perdu
    chơi bời với bạn xấu đã làm nó hư hỏng đi
    Làm lụi bại, làm khánh kiệt; làm mất uy tín
    Le jeu le perdra
    cờ bạc sẽ làm nó lụn bại đi
    Làm lạc
    Perdre un touriste
    làm lạc người khách du lịch
    Bỏ
    Perdre une mauvaise habitude
    bỏ một thói xấu
    Bỏ lỡ, bỏ mất
    Perdre s'occasion
    bỏ lở cơ hội
    Phí
    Perdre le temps
    phí thì giờ
    n' avoir rien à perdre
    có mất gì đâu
    perdre contenance contenance
    contenance
    perdre de vue
    quên, sao lãng
    Ne perdez pas de vue vos devoirs
    không gặp; thôi không giao thiệp (với ai)
    perdre du terrain terrain
    terrain
    perdre haleine
    hết hơi, đứt hơi
    perdre le tête tête
    tête
    perdre le vie vie
    vie
    perdre le nord nord
    nord
    perdre patience patience
    patience
    perdre pied
    không biết làm gì, không biết ăn nói thế nào
    perdre ses pas
    phí công vô ích
    perdre terre
    (hàng hải) không nhìn thấy đất liền nữa

    Nội động từ

    Giảm giá
    Les grains perdent en vieillissant
    hạt để lâu giảm giá
    Kém uy tín
    Perdre dans l'opinion publique
    kém uy tín trong dư luận
    Thua lỗ
    Perdre sur une marchandise
    lỗ về một món hàng
    Broc qui perd
    bình rò

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X