• Tính từ

    Thu được
    Caractère acquis
    (sinh vật học) tính chất thu được
    L'expérience acquise au long de la carrière Duham
    kinh nghiệm thu được trong nghề nghiệp
    (y học) mắc phải, nhiễm phải
    Maladie acquise
    bệnh mắc phải
    Syndrome d'Immunodéficience Acquise
    hội chứng khiếm khuyết miễn dịch mắc phải, bệnh Sida
    Thừa nhận
    Considérer un point comme acquis
    thừa nhận một điểm
    Hoàn toàn theo, tán thành
    Être acquis à une idée
    hoàn toàn theo một ý kiến
    Il est maintenant acquis à notre projet
    giờ thì anh ta hoàn toàn tán thành dự án của chúng tôi
    Bien mal acquis ne profite jamais
    cuả phi nghiã chẳng mang lại lợi lộc thực sự, của thiên trả địa
    Phản nghĩa Héréditaire, inné, naturel. Contesté, discuté. Hostile

    Danh từ giống đực

    Vốn hiểu biết; kinh nghiệm
    Avoir de l'acquis
    có hiểu biết, có kinh nghiệm
    ( số nhiều) thành quả
    Le gouvernement a promis aux syndicats de maintenir les acquis
    chính phủ hứa với các nghiệp đoàn là duy trì các thành quả đã đạt được
    Đồng âm Acquit

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X