• Ngoại động từ

    Nhường, để lại
    Céder la place
    nhường chỗ
    Céder son fonds
    để lại vốn kinh doanh
    céder le pas
    nhường bước
    céder le terrain; céder du terrain
    chịu rút lui; chịu thua thiệt
    le céder à quelqu'un
    chịu thua ai, chịu kém ai

    Nội động từ

    Chịu theo, chịu thua, không cưỡng được
    Céder au sommeil
    không cưỡng được giấc ngủ
    Không chịu được nữa, đổ, đứt, gãy
    La porte cède
    cửa đổ
    La corde cède
    dây thừng đứt
    (nghĩa bóng) thôi, tắt đi
    Le vacarme céda bientôt pour faire place à un silence parfait
    tiếng ồn phút chốc tắt đi, nhường chỗ cho một sự im lặng như tờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X