• Nội động từ

    Thuộc quyền sở hữu, là của; thuộc (về)
    Ce livre m'appartent
    quyển sách ấy là của tôi
    Bien qui appartent à la collectivité
    tài sản của tập thể
    Elément qui appartent à un ensemble
    phần tử thuộc một tập hợp
    Cette question appartent à la politique
    vấn đề ấy thuộc lĩnh vực chính trị


    Không ngôi

    Là nhiệm vụ, có trách nhiệm
    Il appartient aux parents d'élever leurs enfants
    cha mẹ có nhiệm vụ nuôi dạy con cái
    Il ne vous appartient pas de vous plaindre
    anh không nên phàn nàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X