• Phó từ

    Đủ
    Avoir assez mangé
    đã ăn đủ
    Il parle assez fort pour qu'on l'entende
    nó nói vừa đủ to để mọi người đều nghe
    Avoir assez de place pour écrire
    có đủ chỗ để viết
    Avez-vous assez d'argent anh đủ tiền hay không [[ -khá]] [[hơi =]]
    khá giàu
    Assez longtemps
    khá lâu
    Assez froid
    hơi lạnh
    Mention assez bien
    hạng khá

    Phản nghĩa Guère, insuffisamment, peu

    Assez thôi!
    en avoir assez de qqn de qqch
    chán ai/điều gì
    J'en ai assez de ces histoires!
    �� tôi chán những chuyện này lắm rồi!
    c'est assez
    thế là đủ rồi
    c'en est assez
    nói như vậy đủ rồi, đừng nhắc chuyện ấy nữa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X