• Ngoại động từ

    Trộn lẫn, khuấy trộn, làm rối
    Brouiller les cartes avant de donner
    trộn bài trước khi chia
    Brouiller des dossiers
    làm rối tập hồ sơ
    Brouiller la cervelle
    làm rối đầu óc
    Être brouillé avec les chiffres
    rối mù lên với các con số
    Làm mờ
    Des yeux brouillés de larmes
    mắt mờ lệ
    Un nuage qui brouille le fond du paysage
    đám mây làm mờ nền phong cảnh

    Phản nghĩa Classer, débrouiller, démêler; clarifier, éclaircir

    Nhầm lẫn
    Il perd la mémoire brouille les dates
    anh ta mất trí nhớ, nhầm lẫn ngày tháng
    Gây bất hòa
    Brouiller deux amis
    gây sự bất hòa giữa đôi bạn
    Phản nghĩa Réconcilier
    ( rađiô) nhiễu, gây nhiễu
    (từ cũ, nghĩa cũ) viết vội

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X