-
Ngoại động từ
(không dịch)
- Donner des conseils
- khuyên răn
- Donner l'assaut
- tấn công
- Donner sa signature
- ký
- donner du monseigneur à quelqu'un
- tâng bốc ai
- donner libre cours à cours
- cours
- donner le bras à quelqu'un bras
- bras
- donner le jour à
- đẻ ra, sinh (con) ra
- donner lieu à
- sinh ra, gây ra
- donner prise à prise
- prise
- donner sa fille en mariage
- gả con gái
- donner sa parole
- hứa
- donner un coup de main
- giúp đỡ
- en donner à quelqu'un pour son argent
- bao nhiêu tiền bấy nhiêu hàng; cố gắng bao nhiêu được đền bù bấy nhiêu
- il est donné de
- có dịp
- Il nous est donné souvent de voyager
- �� ta thường có dịp đi du lịch
- le donner en dix le donner en cent le donner en mille
- đố đoán được đấy
- ne pas donner un sou de
- không thiết, không thèm
Nội động từ
Thổi vào, chiếu vào
- Vent qui donne dans la voile
- gió thổi vào cánh buồm
- Soleil donnant à plomb
- mặt trời chiếu thẳng đứng
- donner à la côte
- (hàng hải) mắc cạn
- donner de la bande
- (hàng hải) nghiêng về một bên (tàu)
- donner de la tête
- húc đầu vào (động vật)
- donner sur les nerfs nerf
- nerf
- donner sur un danger
- lao vào chỗ nguy hiểm
- ne plus savoir où donner de la tête
- không biết xoay xở thế nào
Phản nghĩa Demander, réclamer, revendiquer. Accepter, recevoir. Avoir, conserver, garder. Dénier, enlever, ôter, ravir, retirer, soustraire, spolier. Voler
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ