• Tính từ

    Thân, thân ái
    Mes plus chers amis
    những người bạn thân nhất của tôi
    Quý báu
    Les moments sont chers
    thì giờ quí báu
    Đắt, đắt đỏ
    La vie est chère
    đời sống đắt đỏ
    Ce magasin est bien cher
    cửa hàng này (bán) đắt lắm

    Phó từ

    Đắt, với giá cao
    Vendre cher
    bán đắt
    Payer cher
    trả giá cao
    il me le paiera cher
    rồi nó biết tay tôi (trả thù)
    ne valoir pas cher
    chẳng ra gì
    vendre cher sa vie
    bắt trả đắt mạng mình
    Phản nghĩa Désagréable, détestable, insignifiant, négligeable, odieux. Gratuit, marché ( bon marché)
    Đồng âm Chair, chaire, cheire, chère

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X