-
Nội động từ
Đáng
- Ce paysage vaut une visite
- phong cảnh ấy đáng đến thăm
- autant vaut
- gần như
- Il est mort ou autant vaut
- �� hắn ta chết hoặc gần như chết
- à valoir sur
- tính vào, trừ vào
- Verser une somme à valoir sur la dette
- �� đóng một số tiền tính vào món nợ
- faire valoir
- khoe
- Faire valoir sa marchandise
- khai khẩn, làm cho sinh lợi
- Faire valoir une terre
- đòi được hưởng
- Faire valoir ses droits
- làm tăng giá trị
- Actrice qui fait valoir la pièce
- �� nữ nghệ sĩ làm tăng giá trị vở kịch
- ne rien valoir
- không ra gì
- [[�a]] ne vaut rien
- có hại cho sức khỏe của
- L'air des villes ne vaut rien aux anémiés
- �� không khí thành phố có hại cho sức khỏe những người thiếu máu
- rien ne vaut
- không gì bằng
- se faire valoir
- tỏ ra trội hơn người, khoe khoang
- valoir la peine peine
- peine
- vaille que vaille
- ra sao thì ra
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ