• Nội động từ

    Thỏa thuận
    Ils conviennent de se retrouver le dimanche
    họ thỏa thuận gặp nhau ngày chủ nhật
    Nhận; đồng ý là
    Il convient de son erreur
    nó nhận là (có) sai lầm
    Hợp với
    Cet emploi vous convient
    công việc ấy hợp với anh

    Phản nghĩa Disconvenir, s'opposer

    Il convient de; il convient que nên
    Il convient de faire cela
    �� nên làm điều đó
    Il convient que nous y réfléchissions sérieusement
    �� chúng ta nên nghĩ cẩn thận về việc đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X