• Nội động từ

    Tràn bờ
    Le fleuve a débordé
    sông tràn bờ
    Lan ra
    le brouillard qui déborde sur la campagne
    sương mù lan ra đồng ruộng
    Thổ lộ
    Coeur qui déborde
    tấm lòng thổ lộ
    Chan chứa, tràn trề
    Déborder d'enthousiasme
    chan chứa nhiệt tình
    (hàng hải) ra khơi
    Le bateau a débordé du quai
    tàu đã rời bến ra khơi
    faire déborder quelqu'un
    làm cho ai tức anh ách

    Ngoại động từ

    Tháo vành, bỏ viền
    Déborder un chapeau
    tháo vành mũ
    Tràn khỏi
    Déborder les rivages
    tràn khỏi bờ
    Thòi ra
    Pierre qui déborde le mur
    đá thòi ra khỏi tường
    Làm cho ngập lút, làm cho lút đầu
    (hàng hải) đẩy ra khỏi bờ
    (quân sự) vòng ra phía sau
    Déborder l'ennemi
    vòng ra phiá sau địch
    Xén mép
    Déborder une peau
    xén mép da
    Rút mép
    Déborder un lit
    rút mép chăn và khăn trải giường ra khỏi nệm

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X