• Tính từ

    Mảnh, nhỏ
    Trait de plume fort délié
    nét bút mảnh quá
    Tế nhị
    Esprit délié
    tinh thần tế nhị; con người tế nhị

    Danh từ giống đực

    Nét mảnh.
    Les pleins et les déliés d'une lettre
    nét đậm và nét mảnh của một chữ

    Tính từ

    Cởi, tháo, mở
    (nghĩa bóng) khéo, khéo léo
    Un pianiste qui a les doigts déliés
    người chơi piano có ngón tay đánh khéo léo
    avoir la langue déliée
    ăn nói hoạt bát ba hoa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X