• Nội động từ

    Làm cho không thích thú, gây sự chán ghét
    Il fait un travail qui lui déplait
    nó làm một công việc mà nó không thích
    Làm mất lòng, làm phật ý, làm bực mình
    Pour ne pas vous déplaire
    để khỏi làm phật ý ông
    ne vous en déplaise
    dù anh thích hay không thích, dù anh muốn nghĩ thế nào thì nghĩ

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X