• Ngoại động từ

    Làm xong, hoàn thành, kết thúc
    Finir un travail
    hoàn thành một công việc
    Thôi, không tiếp tục nữa
    Finissez vos sottes plaisanteries
    thôi đi đừng đùa nhảm nữa
    Dùng hết, ăn hết
    Finir un plat
    ăn hết một món ăn

    Nội động từ

    Xong, hết, kết thúc
    Le discours finissait
    lúc đó bài diễn văn học vừa xong
    Kết cục là
    Cela finira mal
    việc ấy sẽ có kết cục không hay
    Chết
    Finir dans la misère
    chết trong cảnh bần cùng
    en finir
    kết thúc
    A n'en plus finir
    không dứt, kéo dài mãi
    en finir avec
    dứt đi cho xong
    finir de
    thôi
    finir en
    có đầu nút hình (như thế nào)
    Finir en pointe
    có đầu nhọn
    finir par
    cuối cùng phải
    Phản nghĩa Commencer; ébaucher, engager, entamer. Débuter.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X