• Ngoại động từ

    Làm hư, làm hỏng, làm ủng
    Tache d'huile qui gâte un habit
    vết dầu làm hỏng cái áo
    Des fruits gâtés par l'humidité
    quả cây bị ẩm ướt làm ủng đi
    Gâter un tableau en le retouchant
    làm hỏng bức tranh vì tô đi sửa lại
    Nuông chiều; cưng; biệt đãi
    Gâter son enfant
    nuông chiều con
    Gâter un invité
    biệt đãi một người khách
    gâter le métier
    (từ cũ; nghĩa cũ) làm nghề với tiền công rẻ mạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X