• Ngoại động từ

    Cân
    Cân nhắc, đắn đo

    Nội động từ

    Nặng, cân nặng
    Le platine pèse plus lourd que l'or
    bạch kim nặng hơn vàng
    Ấn mạnh; kéo mạnh
    Peser sur un levier
    ấn mạnh cái đòn bẩy xuống
    peser sur un cordage
    (nghĩa bóng) trĩu nặng, đè nặng
    Remords qui pèse sur la conscience
    �� lòng hối hận trĩu nặng lên lương tâm
    Une grande responsabilité pèse sur nous
    ảnh hưởng mạnh đến
    Peser sur la décision de quelqu'un
    �� ảnh hưởng mạnh đến quyết định của ai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X