• Ngoại động từ

    Rời, bỏ, lìa
    Quitter son pays
    rời nước
    Quitter ses mauvaises habitudes
    bỏ thói xấu
    Từ biệt
    Quitter ses amis
    từ biệt bè bạn
    (từ cũ, nghĩa cũ) tha cho, miễn cho
    Je vous quitte du reste
    tôi miễn cho anh khỏi phải trả chỗ còn lại
    ne pas quitter des yeux
    theo dõi không rời
    quitter la partie
    bỏ cuộc, chịu thua
    quitter la vie
    chết
    quitter le lit
    mới ốm dậy
    quitter le monde monde
    monde
    quitter le trône
    thoái vị
    quitter prise
    buông lỏng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X