• Nội động từ

    Trị vì, làm vua.
    Régner pendant vingt ans
    trị vì trong hai mươi năm.
    Ngự trị; thống trị.
    Régner en maître absolu
    thống trị như một chúa tể chuyên chế.
    Thịnh hành.
    Mode qui règne en ce moment
    mốt thịnh hành hiện nay.
    Tồn tại, bao trùm.
    Le silence qui règne dans l'assemblée
    không khí im lặng bao trùm buổi họp
    diviser pour régner
    xem diviser.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X