• Nội động từ

    Tịt (súng)
    Fusil qui rate
    súng tịt
    (thân mật) thất bại, hỏng
    [[Laffaire]] a raté
    việc đã hỏng

    Ngoại động từ

    Bắn hụt, bắn trật
    Rater un lièvre
    bắn hụt con thỏ
    (thân mật) trật, hỏng, nhỡ; làm hỏng
    Rater un train
    nhỡ một chuyến xe lửa
    Rater une occasion
    nhỡ một dịp
    Rater une affaire
    hỏng một việc
    Rater un examen
    thi hỏng
    Rater un travail
    làm hỏng một công việc
    Rater sa vie
    hỏng cả cuộc đời
    il [[nen]] rate pas une
    (thân mật) nó cứ làm bậy hoài
    je ne le raterai pas
    (thân mật) tôi không tha nó đâu
    rater [[quelquun]]
    không gặp được ai
    Phản nghĩa Atteindre, obtenir, réussir.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X