-
Ngoại động từ
(thân mật) trật, hỏng, nhỡ; làm hỏng
- Rater un train
- nhỡ một chuyến xe lửa
- Rater une occasion
- nhỡ một dịp
- Rater une affaire
- hỏng một việc
- Rater un examen
- thi hỏng
- Rater un travail
- làm hỏng một công việc
- Rater sa vie
- hỏng cả cuộc đời
- il [[nen]] rate pas une
- (thân mật) nó cứ làm bậy hoài
- je ne le raterai pas
- (thân mật) tôi không tha nó đâu
- rater [[quelquun]]
- không gặp được ai
Phản nghĩa Atteindre, obtenir, réussir.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ