• Danh từ giống đực

    ( số nhiều) sự chăm sóc, sự săn sóc; sự chăm chút
    Entourer quelqu'un de soins
    ân cần săn sóc ai
    Premiers soins donnés à un blessé
    những sự chăm sóc ban đầu đối với một người bị thương
    Nhiệm vụ chăm sóc
    Confier à quelqu'un le soin de sa maison
    giao cho ai nhiệm vụ chăm sóc nhà cửa
    Sự cẩn thận, sự kỹ càng
    Faire ses devoirs avec soin
    làm bài cẩn thận
    Sự chải chuốt
    Cheveux arrangés avec soin
    đầu tóc chải chuốt
    (từ cũ, nghĩa cũ) sự lo lắng; mối lo âu
    Un coeur exempt de soin
    lòng không chút lo âu
    eux bons soins de quelqu'un
    nhờ ai chuyển (thư)
    avoir soin de prendre soin de
    chăm lo
    petits soins petit
    petit
    soins du ménage
    việc nội trợ
    Phản nghĩa Mépris. Incurie, négligence, nonchalance.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X