• Nội động từ

    Chậm trễ
    Pourquoi avez vous tant tardé
    sao anh chậm trể thế?
    Để chậm trễ lại, lần lữa
    Ne tardez pas à remplir votre devoir
    anh đừng lần lữa làm tròn nhiệm vụ

    Động từ không ngôi

    Nóng lòng chờ đợi
    Il me tarde d'avoir les resultats
    tôi không nóng lòng chờ đợi kết quả
    Il lui tarde que l'affaire soit réglée
    anh ta nóng lòng chờ đợi việc ấy được giải quyết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X