• Nội động từ

    Xoay tròn, quay tròn
    La petite vire comme une toupie
    cô bé quay tròn như con quay
    (hàng hải) đổi hướng
    Ngoặt, rẽ
    Il a viré à droite
    anh ấy đã rẽ sang phải
    Chuyển (sang)
    Virer au violet
    chuyển sang màu tím
    Le vin a viré à l'aigre
    rượu vang đã chuyển sang vị chua
    virer de bord bord
    bord

    Ngoại động từ

    (tài chính) chuyển (khoản)
    Virer une somme
    chuyển một số tiền (sang mục khác)
    Làm chuyển màu
    Virer une épreuve
    làm chuyển màu một bản ảnh
    Kéo lên
    Virer l'ancre
    kéo neo lên
    Virer un filet
    kéo lưới lên
    (thân mật) đuổi đi
    Virer un insolent
    đuổi một tên xấc láo đi
    tourner et virer quelqu'un
    quay một người nào cho người ta nói ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X