-
Phản nghĩa Centre, intérieur, milieu; fond
( số nhiều) (thơ ca) phương trời xa
- à pleins bords
- đầy tràn
- à ras bords
- đầy ắp
- au bord de
- bên lề, sát bên, ở gần
- Au bord de la route
- �� bên lề đường
- au bord des larmes
- sắp khóc
- être au bord du gouffre
- (nghĩa bóng) ở bên bờ vực thẳm, suy bại đến nơi
- bord à bord
- sát cạnh nhau
- bord d'attaque
- mép trước (cánh máy bay)
- être du bord de quelqu'un
- tán thành ai, về phe ai
- jeter par-dessus bord
- ném xuống biển
- journal de bord
- sổ nhật ký tàu biển
- les sombres bords
- âm phủ
- rouge bord
- cốc rượu vang đầy
- virer de bord
- thay đổi lập trường
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ