• Tính từ

    Nhìn thấy
    Choses vues
    vật nhìn thấy
    Được đánh giá, được coi
    Bien vu
    được đánh giá cao, được coi trọng
    c'est bien vu
    hiểu rõ chưa?
    c'est tout vu!
    (thân mật) đã xem xét đầy đủ, không cần xem lại nữa
    ni vu ni connu
    không ai thấy cũng không ai biết
    vu
    (thân mật) hiểu rõ chưa?

    Danh từ giống đực

    Sự xem, sự xem xét
    Sur le vu des pièces
    qua sự xem xét các tài liệu
    au su et au vu de tout le monde
    mọi người đều biết, công khai

    Giới từ

    Chiếu theo; vì, do
    Vu la quantité ce n'est pas trop cher
    chiếu theo số lượng thì không đắt quá
    Vu la difficulté
    do khó khăn
    (luật học, pháp lý) chiếu theo luật
    vu que
    (từ cũ, nghĩa cũ) xét rằng, vì lẽ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X