• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    life preserver

    Giải thích VN: Một thiết bị nổi dùng để cứu một người khỏi chết đuối bằng cách tạo ra sức nổi lớn hơn cho thể trong [[nước. ]]

    Giải thích EN: A flotation device employed to prevent a person from drowning by giving the upper body buoyancy in the water.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X