• Thông dụng

    Động từ

    To be in collusion with, to be in confederacy with, to be in cahoots with, to be hand in glove with
    người ta đồn rằng một vài nhân viên thuế vụ đã ăn cánh với một băng buôn lậu để làm bậy
    it is rumoured that some taxmen have been in collusion with a band of smugglers for evil-doing
    những kẻ bất lương này rất ăn cánh với nhau
    these evildoers are as thick as thieves

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X