• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    unit of issue

    Giải thích VN: Số lượng các sản phẩm độc lập được đóng gói cùng nhau để bán hoặc phân phối. dụ, nếu bóng đèn được đóng gói theo cặp, đơn vị sản phẩm sẽ hai bóng [[đèn. ]]

    Giải thích EN: The number of individual items packaged together for sale or distribution; e.g., if light bulbs are packed in pairs, the unit of issue is two bulbs.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X