• Thông dụng

    (quân đội) Nose; waar-head
    Đầu đạn hạt nhân+Nuclear war-head

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    blasting cap

    Giải thích VN: 1. Đạn đồng nhọn một đầu, chứa hợp chất làm nổ, đánh lửa bằng dòng điện hay bằng tia lửa của kíp [[nổ. ]]

    Giải thích EN: 1. a copper shell closed at one end and containing a charge of detonating compound, ignited by electric current or the spark of a fuse; used for detonating high explosives.a copper shell closed at one end and containing a charge of detonating compound, ignited by electric current or the spark of a fuse; used for detonating high explosives.2. a small sensitive charge placed in a larger explosive charge to detonate the larger charge.a small sensitive charge placed in a larger explosive charge to detonate the larger charge.

    missile
    projectile
    warhead

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X