-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
barrage
Giải thích VN: Một con đập thấp với cửa mở hết cỡ nhằm làm làm tăng độ sâu của con sông hoặc các ầng nước hoặc dùng nước đó cho mục đích tưới tiêu hay vận chuyển đường [[sông. ]]
Giải thích EN: A low dam, with gates running its full length, that increases the depth of a river or water course, or diverts it for irrigation or navigation.
river dam
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ