• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    barrage

    Giải thích VN: Một con đập thấp với cửa mở hết cỡ nhằm làm làm tăng độ sâu của con sông hoặc các ầng nước hoặc dùng nước đó cho mục đích tưới tiêu hay vận chuyển đường [[sông. ]]

    Giải thích EN: A low dam, with gates running its full length, that increases the depth of a river or water course, or diverts it for irrigation or navigation.

    dam
    dike
    retaining dam
    river dam

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X