-
Địa chất quân sự
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
military geology
Giải thích VN: Ứng dụng của công nghệ khoa học trái đất vào các ván đề quân sự như phân tích địa hình, xây dựng sân bay và đường xá, và nguồn [[nước. ]]
Giải thích EN: The application of earth science technology to military concerns such as terrain analysis, road and airfield construction, and water supply.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ