-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
system safety
Giải thích VN: Toàn bộ mức độ an toàn của hệ thống khi đi vào vận hành bao gồm an toàn cho nhân viên vận hành, môi trường xung quanh, [[vv. ]]
Giải thích EN: The optimum, overall safety level of a system in operation, including safety of operating personnel, surroundings, and so forth.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ