-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
deviation
Giải thích VN: Quy trình đi lệch hay trệch hướng chẳng hạn như trệch đường, quy trình, quy tắc; đặc biệt sử dụng trong trường hợp có sự khác nhau giữa giá trị đo được và giá trị mong [[mỏi. ]]
Giải thích EN: The process of departing or turning aside, as from a course, procedure, or norm; specific uses include:the difference between the measured value and the expected value of a controlled variable.
error
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ