• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    breakdown maintenance

    Giải thích VN: Sự bảo trì không định trước khẩn cấp liên quan đến chẩn đoán một vấn đề sửa chữa một máy bị trục [[trặc. ]]

    Giải thích EN: Unscheduled or emergency maintenance that involves diagnosing a problem and repairing a machine in response to a malfunction.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X